“So kè” Nissan Terra và Toyota Fortuner bản số sàn tại Việt Nam

27/12/2018 | 16:28

Cùng là loại xe sử dụng số sàn nhưng tân binh Nissan Terra và lão làng Toyota Fortuner lại chênh nhau tới gần 40 triệu đồng tại Việt Nam. Hãy cùng với Raovatoto.com so sánh giữa hai phiên bản rẻ nhất của hai mẫu xe này để xem chúng khác nhau như thế nào.

Theo tin tức ô tô, Nissan Terra – mẫu xe chưa được chính thức bán ra tại Việt Nam nhưng đã có giá bán, đồng thời đi kèm mức ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng nào mua xe trong tháng cuối năm này. Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, Terra 2019 sẽ được phân phối ra thị trường ô tô Việt 3 phiên bản, cạnh tranh với nhiều đối thủ trong phân khúc SUV 7 chỗ, đặc biệt là “đàn anh” Toyota Fortuner

“So kè” Nissan Terra và Toyota Fortuner bản số sàn tại Việt Nam1fff

“So kè” Nissan Terra và Toyota Fortuner bản số sàn tại Việt Nam

Hai phiên bản rẻ tiền nhất là Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT và Toyota Fortuner 2.4G 4X2 MT có điểm chung là đều sử dụng số sàn. Tuy nhiên, mức giá chênh lệch lại khá lớn khi Terra lại cao hơn Fortuner MT tới 38 triệu đồng. Do đó, chúng ta cùng so sánh giữa hai mẫu xe này qua bảng thông số kỹ thuật chi tiết dưới đây để biết được sự chênh lệch giá cả xuất phát từ đâu.

Thông số Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT
Giá bán (Triệu đồng) 988 1.026
Kích thước
Kích thước D x R x C (mm) 4.895 x 1.865 x 1.835 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850 2.745
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.565 1.545
Sau 1.570 1.555
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.8 5.8
Khoảng sáng gầm xe 225 219
Trọng lượng không tải (kg) 2.012 1.980
Dung tích bình xăng (lít) 78 80
Động cơ
Kiểu động cơ YD25 2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 2,488 2.393
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 188 @ 6.000 148 @ 3.400
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 450 @ 2.000 400 @ 1.600-2.000
Hộp số Số sàn 6 cấp Số sàn 6 cấp
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 8.95 8.7
Ngoài đô thị 6.10 6.2
Hỗn hợp 7.15 7.2
Dẫn động 2WD RWD
Hệ thống treo
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau 5 liên kết với thanh cân bằng Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Khóa vi sai cầu sau Không -
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt V-Motion mạ crom Dạng sơn
Tay nắm cửa Mạ crom Cùng màu thân xe
Lốp xe 255 / 65 R17 265 / 65R17
Kích thước mâm xe Hợp kim 17 icnh
Đèn pha LED - Với chức năng tự động bật-tắt Halogen Projector - Không có chức năng tự động
Cụm đèn hậu LED
Đèn LED ban ngày Không
Gạt mưa Trước Gián đoạn, cảm biến tốc độ Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe, gập tay và chỉnh điện Màu thân xe, chỉnh điện kết hợp xi-nhan
Giá nóc, bậc lên xuống
Đèn báo phanh trên cao Dạng LED
Nội thất
Vô lăng 3 chấu Không tích hợp phím điều khiển Urethane - Tích hợp điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực Tay lái trợ lực dầu Thủy lực
Đồng hồ hiển thị chế độ lái Đo tốc độ, số công-tơ-mét Analog, Đèn báo chế độ Eco, Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, đồng hồ hiển thị đa thông tin
Đèn nội thất Có, 2 đèn ở hai bên trần -
Tấm che nắng Phía người lái Tấm chắn đơn tích hợp gương soi và ngăn để đồ
Phía người ngồi bên Tấm chắn đơn tích hợp gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hai bên hành khách
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm
Hộc đựng cốc
Ổ cắm điện 12V: 1 ổ phía trên bảng điều khiển, 1 ổ phía dưới bảng điều khiển, 1 ổ phía trong hộc đựng đồ, 1 ổ ở khoang chứa hành lý 12V
Tay nắm cửa phía trong Mạ crom
Chất liệu bọc ghế Nỉ màu đen Nỉ, thể thao
Hàng ghế trước Ghế lái 6 hướng chỉnh tay
Ghế phụ 4 hướng chỉnh tay
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, trượt và ngả ghế bằng tay và điều khiển ngả ghế từ xa từ ghế lái Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Đóng – mở cửa sau xe tự động Không
Tiện nghi
Chìa khóa thông minh & Nút ấn khởi động Không
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Giải trí Màn hình 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX Đầu CD
Loa 6 loa
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Trang bị an toàn
Túi khí 2 4
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảm biến áp suất lốp Không
Hệ thống kiểm soát cân bằng động Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống kiểm soát hành trình Không
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Tính năng kiểm soát đổ đèo Không
Camera lùi Không
Camera hành trình Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống ổn định thân xe Không
Đèn báo phanh khẩn cấp Không
Thiết bị báo chống trộm

Xem thêm: ► Nissan Terra chính thức ra mắt khách Việt, khởi điểm từ 988 triệu đồng 

Video đánh giá xe Nissan Terra 2019 tại VMS 2018

 

Nguồn: Banxehoi.com

Tin tức liên quan

Bán xe theo hãng

Tin đã lưu (0)